Trường Cao Đẳng Lương Thực - Thực Phẩm

TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

CHUYÊN TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH

 

Các chế độ chính sách Các chế độ chính sách

TT

Đối tượng

Được hưởng

Miễn giảm học phí

Trợ cấp xã hội

Chính sách nội trú

Hỗ trợ đi lại

Lệ phí ở KTX

Hỗ trợ chi phí học tập

1

HSSV là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng

Miễn 100%

0

0

0

0

0

2

HSSV là người khuyết tật có khó khăn về kinh tế

Miễn 100%

100.000đ/tháng

0

0

0

0

3

HSSV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo (nếu HSSV chưa được hưởng chính sách nội trú thì mới được hưởng hỗ trợ chi phí học tập)

Miễn 100%

0

1.490.000đ/tháng

300.000đ/năm

0

894.000đ/

tháng

4

HSSV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn

Miễn 100%

0

0

0

Giảm 50%

0

5

HSSV dưới hoặc đến 22 tuổi thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

Miễn 100%

100.000đ/tháng

0

0

0

0

6

HSSV hệ cử tuyển

Miễn 100%

0

0

0

0

0

7

HS tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp

Miễn 100%

0

0

0

0

0

8

HSSV là người dân tộc thiểu số người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Giảm 70%

140.000đ/tháng

0

0

Giảm 50%

0

9

HSSV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

Giảm 50%

0

0

0

0

0

11

HSSV là người Kinh thuộc hộ nghèo vượt khó học tập

0

100.000đ/tháng

0

0

0

0

12

SV tốt nghiệp trường PT dân tộc nội trú

0

0

1.192.000đ/tháng

200.0000đ/tháng

0

0

13

HSSV là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo

0

0

1.192.000đ/tháng

300.0000đ/tháng

0

0

14

HSSV dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo

0

0

894.000đ/

tháng

300.0000đ/tháng

0

0